Thuật ngữ tiếng anh Y Khoa: PHẪU THUẬT GAN-MẬT-TỤY

phẫu thuật gan-mật-tụy

THUẬT NGỮ VỀ PHẪU THUẬT GAN-MẬT-TỤY

Mến chào các bạn! Chào mừng các bạn quay lại với loạt bài về những thuật ngữ cơ bản liên quan đến phẫu thuật gan-mật-tụy. Trong bài đăng hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại một số thuật ngữ về giải phẫu vùng gan –mật thông dụng nhé .Thân mời các bạn cùng học với chúng mình nhé!

  1. Hepatic duct /hepˈæt̬.ɪk dʌkt/∶ ống gan

=> Left/right hepatic duct: ống gan trái/phải

=> Common hepatic duct: ống gan chung

  1. Common bile duct /ˈkɑː.mən baɪl dʌkt/: Ống mật chủ
  2. Cystic duct /ˌsɪs.tɪk dʌkt/: Ống túi mật
  3. Intrahepatic bile ducts /ɪn.trə- hepˈæt̬.ɪk baɪl dʌkt/∶ đường mật trong gan

=> Intrahepatic biliary dilation /ɪn.trə- hepˈæt̬.ɪk ˈbɪliəri daɪˈleɪʃn/: giãn đường mật ngoài gan

  1. Extrahepatic bile ducts /ekstrə- hepˈæt̬.ɪk baɪl dʌkt/: đường mật ngoài gan
  2. Ampulla of Vater /æmˈpʊl.ə əv veitə/∶ bóng Vater
  3. Lobe /ləʊb/∶ Thùy gan

=> Left/right lobe∶ Thùy gan trái/phải

  1. Division/section /dɪˈvɪʒ.ən/ /ˈsek.ʃən/∶ Phân thùy
  2. Segment /ˈseɡ.mənt/∶ hạ phân thùy

=> Segment I∶ hạ phân thùy I

10. Hepatic hilum /hepˈæt̬.ɪk ˈhaɪ.ləm/∶ Rốn gan

Vậy là chúng ta đã ôn xong một số thuật ngữ về phẫu thuật gan-mật-tụy rồi nhé!

#anhvanyds
#ThuatnguNgoaitongquat
Nguyễn Minh Phát

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*