THUẬT NGỮ VỀ PHẪU THUẬT GAN-MẬT-TỤY

gan-mật-tụy

Mến chào các bạn! Trong ngoại khoa tổng quát, phẫu thuật gan-mật-tụy có vai trò rất lớn trong điều trị các bệnh lý vùng gan-mật-tụy. Chính vì vậy,hôm nay chúng mình xin giới thiệu đến các bạn loạt bài về những thuật ngữ cơ bản liên quan đến phẫu thuật gan-mật tụy. Trong bài đăng đầu tiên này, chúng mình gửi đến các bạn một số tên của những phẫu thuật, thủ thuật liên quan đến vùng này. Thân mời các bạn cùng học với chúng mình nhé!

  1. Cholecystectomy: cắt túi mật

2. Laparoscopic cholecystectomy∶ cắt túi mật nội soi

3. Endoscopic Retrograde Cholangio-Pancreatography (ERCP)∶ Nội soi mật tụy ngược dòng

4. Percutaneous transhepatic biliary drainage (PTBD): dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da

5. Percutaneous transhepatic cholangiography ( PTC): chụp đường mật xuyên gan qua da

6. Hepatectomy∶ cắt gan

=> Left/ right hepatectomy: cắt gan trái/phải

7. Whipple procedure: Phẫu thuật Whipple /phẫu thuật cắt khối tá tụy

8. Cholelithotripsy∶ tán sỏi mật

9. Liver transplantation: ghép gan

10. Biliary stenting: đặt ống thông đường mật,đặt stent đường mật

Nguyễn Minh Phát

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*