Thuật ngữ anh văn Y Khoa: Cardiac Muscle Tissue – Mô Cơ Tim

Thuật ngữ y khoa: mô cơ tim

Hôm nay cùng mình dịch một vài dòng liên quan đến Mô cơ tim – Cardiac muscle nhé mọi người…Mỗi ngày duy trì thói quen học 1 vài từ tiếng anh y khoa tại anhvanyds, lâu dần sẽ thành thói quen nha. Chúc mọi người học tốt!!!

Question: What to know about cardiac muscle tissue???

Cardiac muscle tissue, or myocardium, is a specialized type of muscle tissue that forms the heart.This muscle tissue,which contracts and releases involuntarily, is responsible for keeping the heart pumping blood around the body.

👉 Dịch: Mô cơ tim,hoặc cơ tim,là một dạng đặc biệt của mô cơ tạo nên tim.Mô cơ này co và dãn không tự chủ, chịu trách nhiệm giúp tim bơm máu đi khắp cơ thể.

The human body contains three different kinds of muscle tissue: skeletal, smooth, and cardiac. Only cardiac muscle tissue, comprising cells called myocytes,is present in the heart.

👉Dịch: Cơ thể người bao gồm 3 loại mô cơ khác nhau: cơ xương, cơ trơn và cơ tim. Chỉ có duy nhất mô cơ tim, tạo nên từ các tế bào gọi là tế bào cơ, có mặt ở tim.

Một số từ cần lưu ý như sau:

  1. myocardium(n) /ˌmaɪ.əˈkɑː.di.əm/∶ the muscle that forms the walls of the heart
    => Là cơ tạo nên thành của tim

2. be responsible for + V-ing: Chịu trách nhiệm cho việc gì đó

3. skeletal(adj) /ˈskel.ə.təl/∶ thuộc về cơ vân,cơ xương

4. smooth(adj) /smuːð/∶ thuộc về cơ trơn

5. cardiac(adj) /ˈkɑː.di.æk/∶ thuộc về cơ tim

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*