DỤNG CỤ NGOẠI KHOA (PHẦN 2)

THUẬT NGỮ VỀ DỤNG CỤ NGOẠI KHOA (Phần 2)

Chào mừng các bạn quay trở lại với loạt bài về dụng cụ ngoại khoa. Chúng mình rất vui khi ở bài đăng trước nhận được sự quan tâm của các bạn. Chính vì vậy,hôm nay chúng mình tiếp tục gửi đến các bạn phần 2 của loạt bài này. Hy vọng sẽ nhận được sự đóng góp,chia sẻ từ các bạn.! Đừng quên chia sẻ bài viết và lưu lại để học các bạn nhé!

Xem lại phần 1:

Thuật ngữ Tiếng anh Y Khoa: Dụng cụ phẫu thuật ngoại khoa

1.Needle /ˈniːdl/∶ kim khâu

2.Suture /ˈsuːtʃər/: chỉ khâu,mũi khâu

3.Absorbable suture /əbˈzɔːrbəbl ˈsuːtʃər/: chỉ tan

4.Non-absorbable suture /nɑːn- əbˈzɔːrbəbl ˈsuːtʃər/: chỉ không tan

5.Intestinal clamp /ɪnˈtestɪnl klæmp/∶ clamp kẹp ruột

6.Bulldog vascular clamp /ˈbʊldɔːɡ ˈvæskjələr klæmp/: kẹp mạch máu Bulldog

7.Vaginal speculum /vəˈdʒaɪnl ˈspekjələm/∶ mỏ vịt

8.Catheter /ˈkæθətər/: ống thông,catheter

Ex: Central venous catheter (CVC)∶ Catheter (ống thông) tĩnh mạch trung tâm

9.Drainage bag /ˈdreɪnɪdʒ bæɡ/∶ túi dẫn lưu,túi câu

10.Gauze /ɡɔːz/∶ gạc

Nguyễn Minh Phát

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*