Thuật ngữ anh văn Y khoa: Từ vựng về giải phẫu – các kỹ thuật lâm sàng ở lồng ngực.
Theo giải phẫu, lồng ngực được tạo nên từ các đốt sống ngực, xương ức và 12 cặp xương sườn. Một số xương sườn gắn trực tiếp vào xương ức, trong khi một số khác được liên kết với xương ức thông qua sụn. Với chức năng vô cùng quan trọng, giúp bảo vệ các cơ quan như tim, phổi và tuyến ức..
Vậy hôm nay hãy cùng mình ôn lại những lưu ý về cấu trúc giải phẫu liên quan đến lồng ngực nha!
1️⃣ Sternum /ˈstɜː.nəm/ = Breastbone /ˈbrest.bəʊn/ : Xương ức
2️⃣ Supra-sternal notch: /ˈsuː.prə – ˈstɜːn.əl / /nɒtʃ/ : Khuyết trên ức
3️⃣ Manubrium of sternum: /məˈnuː.bri.əm/ : Cán xương ức
4️⃣ Endotracheal tube: /en.dəʊ.trəˈkiː.əl/ /tʃuːb/: Ống nội khí quản
5️⃣ Thoraxcentesis: / ˈθɔː.ræks – sen-ˈtē-səs / : Chọc dịch màng phổi
Còn nhiều từ nữa, các bạn có thể học ở hình ảnh bên dưới nhé!
Chúc các bạn học tốt!
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Bates Guide to Physical Examination & History Taking – 12nd – 2016
Thuật ngữ anh văn Y khoa: Từ vựng về giải phẫu lồng ngực và các kỹ thuật lâm sàng
Nguyễn Thị Xuân Hiền – Khoa Y – Đại học Duy Tân
Để lại một phản hồi Hủy