Tra cứu từ điển thuật ngữ Y Khoa (Phần 3)

Chào các bạn, cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng #Anhvanyds suốt thời gian qua. Tết đến xuân về, tập thể #Anhvanyds kính chúc các bạn và gia đình một năm mạnh khoẻ, bình an, luôn chăm chỉ và không ngừng cố gắng nha!
Trong bài viết ngày hôm nay, #Anhvanyds sẽ mở bát năm mới bằng một vài mẹo tra từ siêu hay ho giúp bạn khai thác triệt để app OALD (Oxford Advanced Learner’s Dictionary) để năm mới không còn từ nào là từ mới các bạn nhé
Với app OALD, có 2 chế độ tra từ mà bạn có thể sử dụng: Simple search (tìm kiếm đơn giản) và Full text search (tìm kiếm toàn văn). Bạn có thể nhanh chóng chuyển đổi giữa 2 chế độ tra cứu này bằng cách chuyển đổi các tab (Ảnh 1)
Ảnh 1

Simple search (tìm kiếm đơn giản)

Để bắt đầu, bạn nhập từ vào trong thanh tìm kiếm và sau đó chọn từ cần tra cứu trong danh sách từ được gợi ý bên dưới. Nếu bạn gõ sai từ, một danh sách “Did you mean …?” sẽ hiển thị bên dưới đề xuất một số từ đúng cho bạn lựa chọn (Ảnh 2)
Ảnh 2

Full text search (tìm kiếm toàn văn)

Tìm kiếm toàn văn cho phép bạn tra từ trong các đề mục của từ điển. Chế độ này sẽ hiển thị kết quả trong nhiều ngữ cảnh hơn dưới các tiêu đề: Headwords (mục từ), Phrasal Verbs (cụm động từ), Idioms (thành ngữ) và Examples (ví dụ). Kết quả cho Headwords sẽ được hiển thị đầu tiên (Ảnh 3-4). Một danh sách “Did you mean…?” cũng sẽ hiển thị trong chế độ Full text search nếu bạn gõ sai chính tả từ.
Ảnh 3
Ảnh 4
Chế độ tìm kiếm này rất tiện lợi cho việc tra cứu các cụm động từ (phrasal verbs), cụm từ (collocations) hay thành ngữ (idioms).
Ví dụ: “Botox is a neurotoxin derived from Clostridium botulinum”
Khi tra cứu, bạn có thể gõ cả cụm động từ “derive from” theo chế độ Full text search, các kết quả gợi ý sẽ hiển thị bên dưới (Ảnh 5). Từ đó, bạn nhấn vào kết quả phù hợp nhất. Ở đây, cụm “derive from something/be derived from something” = to come or develop from something (đến từ/xuất phát từ/có nguồn gốc từ cái gì đó) (Ảnh 6). Do đó câu sẽ được dịch ra là “Botox là một chất độc thần kinh có nguồn gốc từ Clostridium botulinum”.
Ảnh 5
Ảnh 6
Mình cùng thực hành với một ví dụ khác nhé: “Menopause is a natural process that all females will go through”. Khi tra cứu, bạn có thể gõ cả cụm động từ “go through” theo chế độ Full text search để tiết kiệm thời gian tra từ, các kết quả gợi ý sẽ hiển thị bên dưới (Ảnh 7).
Ảnh 7
Từ đó, bạn vào đọc để chọn kết quả phù hợp nhất (Ảnh 8-9).
Ảnh 8
Ảnh 9
 if a law, contract, etc. goes through, it is officially accepted or completed (nếu một luật, hợp đồng, … goes through có nghĩa là nó chính thức được chấp nhận hoặc hoàn thành).
 to look at or examine something carefully, especially in order to find something xem xét hoặc kiểm tra cẩn thận cái gì đó, đặc biệt để tìm kiếm).
 to study or consider something in detail, especially by repeating it (nghiên cứu hoặc xem xét chi tiết cái gì đó, đặc biệt bằng cách lặp đi lặp lại việc đó).
 to perform a series of actions; to follow a method or procedure (thực hiện một loạt các hành động; làm theo một phương pháp hoặc thủ tục).
 to experience or suffer something (trải qua hoặc chịu điều gì đó).
 to use up or finish something completely (sử dụng hết/tận dụng hoặc hoàn thành cái gì đó).
Chúng ta thấy định nghĩa số 5 là phù hợp nhất với ngữ cảnh trong câu. Do đó, câu sẽ được dịch là: “Mãn kình là quá trình tự nhiên mà tất cả phụ nữ đều trải qua”.

Wildcard search (tìm kiếm theo ký tự đại diện)

Để tra cứu các từ chứa các chữ cái cụ thể, bạn có thể sử dụng chế độ Wilcard search (tìm kiếm theo ký tự đại diện) bằng cách sử dụng dấu hỏi chấm (?) hoặc dấu sao (*). Dấu hỏi chấm (?) sẽ thay thế cho một chữ cái, dấu sao (*) sẽ thay thế cho một hoặc một vài chữ cái.
Ví dụ: Khi gõ vào thanh tìm kiếm “b?g” sẽ cho ra kết quả là tất cả các từ gồm 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ b và kết thúc bằng chữ g (Ảnh 10).
Ảnh 10
 Khi gõ vào thanh tìm kiếm “b??g” sẽ cho ra kết quả là tất cả các từ gồm 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ b và kết thúc bằng chữ g (Ảnh 11).
Ảnh 11
 Khi gõ vào thanh tìm kiếm “b*g” sẽ cho ra kết quả là tất cả các từ bắt đầu bằng chữ b và kết thúc bằng chữ g (Ảnh 12).
Ảnh 12
 Khi gõ vào thanh tìm kiếm “*ing” sẽ cho ra tất cả các từ kết thúc với đuôi “ing” (Ảnh 13).
Ảnh 13
Với các chế độ linh hoạt này, bạn có thể tra cứu cả những từ dễ sai chính tả mà bạn vô tình gõ sai. Ví dụ như với từ “conscious”, một trong những từ thường sai chính tả nhất trong tiếng Anh, một số bạn có thể viết sai thành “consious”, “concious” hay “concsious”, … Khi muốn tra cứu từ này, bạn có thể gõ các từ sai chính tả này vào trong thanh tìm kiếm, kết quả vẫn sẽ hiện ra từ đúng “conscious” tromg danh sách “Did you mean…?” gợi ý cho bạn (Ảnh 14).
Ảnh 14
Hoặc chúng ta có thể gõ vào thanh tìm kiếm những chữ cái mà chúng ta nhớ và sử dụng chế độ tra cứu Wildcard search thay các chữ cái còn lại bằng các ký tự đại diện “con??ious” (Ảnh 15) hoặc “con*ious” (Ảnh 16) để tìm từ
Ảnh 15
Ảnh 16
Để nâng cao hơn nữa khả năng tra cứu từ vựng của mình, bạn có thể tham khảo thêm 2 bài viết cùng chủ đề “Tra cứu thuật ngữ y khoa – Hướng dẫn khai thác từ điển Oxford” phần 1 và 2
Xem thêm
Hướng dẫn tra cứu từ điển thuật ngữ Y Khoa Phần 1: tại đây
Hướng dẫn tra cứu từ điển thuật ngữ Y Khoa Phần 2: tại đây

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*