Thuật ngữ tiếng anh Y Khoa: Cơn đau – PAIN (P2)

tiếng anh chuyên ngành y khoa cơn đau

Ở bài viết trước, chúng ta đã tìm hiểu những từ ngữ để miêu tả về cơn đau. Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng xem cách mà cơn đau được viết ở một vài case lâm sàng nhé.

Các case lâm sàng được dùng trong bài viết này được lấy từ sách 100 case in acute medicine.

Case 12: Epigastric pain and vomiting

A 55-year-old man has presented to the emergency department with abdominal pain andvomiting. He says the pain came on gradually yesterday. The pain is dull and constant, in the epigastrium and the centre of the abdomen and radiating to his back.

epigastric: / ˌɛp ɪˈgæs trɪk /: thượng vị

vomiting: / ˌɛp ɪˈgæs trɪk /: nôn

gradually:  /ˈɡrædʒ.u.ə.li/: dần dần/ từ từ

dull: / dʌl /: âm ỉ

constant: / ˈkɒn stənt /: hằng định/ liên tục

radiating: /ˈreɪ.di.eɪt ɪŋ/: lan/ hướng lan

Bệnh nhân nam, 55 tuổi, đến phòng khám cấp cứu vì đau bụng và nôn. Bệnh nhân kể cơn đau xuất hiện một cách từ từ ngày hôm qua.Đau âm ỉ và liên tục ở vùng thượng vị và quanh rốn,lan ra sau lưng.

Case 14: Chest pain radiating to the back

A 74-year-old woman has presented to the emergency department with central chest pain radiating through to her back. This has lasted for 4 hours. She describes the pain as tearing in nature and scores it as 10/10 in severity.

tearing: / ˈtɪər ɪŋ /: đau như xé

nature of pain: / ˈneɪ tʃər / / ʌv/ / peɪn /: đặc tính của cơn đau

Bệnh nhân nữ, 74 tuổi, đến phòng khám cấp cứu vì đau ở giữa ngực lan ra sau lưng.Cơn đau đã kéo dài 4 tiếng. Bà ấy miêu tả đặc tính cơn đau như  xé và mức độ đau 10/10 điểm.

👉 Qua hai ví dụ trên, các bạn sẽ biết cần nêu những gì liên quan đến cơn đau khi chúng ta miêu tả về nó nhé? Comment cho mình biết và góp ý cho mình để hoàn thiện thêm các bạn nhé!

Thanh Ngân
#anhvanyds
#pain

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*