Tiếng anh chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh: Các tổn thương giảm đậm phổi

các tổn thương giảm đậm độ ở phổi
 tổn thương giảm đậm độ ở phổi
tổn thương giảm đậm độ ở phổi

Chào các bạn, chúng ta tiếp tục học về một số thuật ngữ Tiếng Anh trong chuyên ngành Chẩn Đoán Hình Ảnh và hôm nay mình sẽ học về các tổn thương giảm đậm độ hoặc hình sáng ở phổi khi đọc Xquang ngực nhé.

DECREASED DENSITY OR LUCENCIES: GIẢM ĐẬM ĐỘ HOẶC HÌNH SÁNG

  • Density /ˈdensəti/: đậm độ
  • Lucency /lu:snsi’/: hình sáng

Areas of decreased density in the lung : Các vùng giảm đậm độ trong phổi:

  1. Cavity /ˈkævəti/: hang – lucency with a thick wall: hình sáng với thành dày (>3mm)
  2. Cyst /sɪst/: bóng khí (nang khí) – lucency with a thin wall: hình sáng với thành mỏng (≤ 3mm)
  3. Emphysema /ˌemfɪˈsiːmə/: khí phế thủng – lucency without a visible wall: hình sáng mà không có thành.

Cavities frequently arise within a mass or an area of consolidation as a result of necrosis.

👉 Hang thường xuất hiện trong một khối hoặc một vùng đông đặc do hoại tử.

  • Consolidation /kənˌsɑːlɪˈdeɪʃn/= airspace shadowing /ˈerspeɪs ˈʃædəʊɪŋ/ : sự đông đặc
  • Necrosis /neˈkrəʊsɪs/: sự hoại tử

In the differential diagnosis there is overlap between cavities and cysts.

👉 Trong chẩn đoán phân biệt, có sự chồng lấp giữa hang và nang khí

Cavities can heal and end up as lung cysts and lung cysts can become infected and turn into thick walled cavities.

👉 Hang có thể lành và tồn tại dưới dạng các nang trong phổi và các nang trong phổi có thể bị nhiễm trùng và trở thành các hang thành dày.

Sometimes emphysematous bullae have visible walls that measure less than 1 mm.

👉 Đôi khi, bóng khí phế thủng có thành dày < 1mm có thể nhìn thấy được.

To differentiate them from cysts, is to look at the surrounding lung parenchyma.

👉 Để phân biệt chúng với các nang khí, nhìn vào nhu mô phổi xung quanh.

  •  Parenchyma /pəˈrɛŋ kə mə/: nhu mô

Cysts occur without associated pulmonary emphysema.

👉 Nang khí xuất hiện mà không có khí phế thủng ở phổi kèm theo.

Cysts usually contain air, but occasionally contain fluid or solid material.

👉 Nang khí thường chứa không khí, nhưng đôi khi chứa dịch và chất đặc

The term is mostly used to describe enlarged thin-walled airspaces in patients with lymphangioleiomyomatosis or Langerhans cell histiocytosis.

👉 Thuật ngữ này chủ yếu được sử dụng để mô tả các vùng khoảng không khí có thành mỏng giãn rộng ở bệnh nhân bị bệnh thoái hoá leiomatomatosis hoặc bệnh mô bào Langerhans.

Thicker-walled honeycomb cysts are seen in patients with end-stage fibrosis.

👉 Các nang hình tổ ong thành dày hơn được thấy ở bệnh nhân mắc bệnh xơ hóa giai đoạn cuối.

Vậy là chúng ta đã đọc được trên X quang  hình ảnh các tổn thương giảm đậm độ ở phổi rồi nhé!

Nguồn tham khảo:
Chest X-rays for Medical Students
https://radiologyassistant.nl/…/basic-interpretation
Chúc mọi người học thật tốt nhé!
Đọc lại các bài viết cũ tại: https://anhvanyds.com
Khóa tiếng Anh y khoa cơ bản: https://lopcoban.anhvanyds.com
#tienganhchandoanhinhanh
#chandoanhinhanh
#anhvanyds
#bsnyny

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*