TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG

[simple_tooltip content=’How to approach to the patient with vaginal bleeding’]Cách tiếp cận bệnh nhân bị xuất huyết âm đạo bất thường[/simple_tooltip]

  1. Abnormal vaginal bleeding: Xuất huyết âm đạo bất thường
  2. Dizziness: chóng mặt
  3. Syncope: ngất
  4. Papitation: hồi hộp đánh trống ngực
  5. Tachycardia: nhịp tim nhanh
  6. Known pregnancy: đã biết (đang) có thai
  7. Pelvic examination: khám trong
  8. Vaginal hemorrhage: xuất huyết âm đạo
  9. Ectopic pregnancy: thai ngoài tử cung
  10. Premenopausal (vaginal bleeding): xuất huyết ở đối tượng tiền mãn kinh
  11. Perimenopausal (vaginal bleeding): xuất huyết ở đối tượng quanh mãn kinh
  12. Postmenopausal (vaginal bleeding): xuất huyết sau mãn kinh
  13. Pregnant: mang thai
  14. Endometrial cancer: ung thư nội mạc tử cung
  15. Uterine lesions: tổn thương tử cung
  16. Therapeutic abortion: phá thai
  17. Spontaneous abortion: sẩy thai
  18. Placenta previa: nhau tiền đạo
  19. Cysclic breast tenderness: đau ngực theo chu kỳ
  20. Mood changes: thay đổi tính tình (khí sắc)
  21. Abdominal bloating: đầy hơi
  22. Ovulatory/anovulatory bleeding: xuất huyết liên quan đến chu kỳ rụng trứng/không liên quan đến rụng trứng
  23. Menorrhagia: rong kinh
  24. Intermenstrual bleeding: xuất huyết giữa chu kỳ kinh
  25. Endocrinopathy: bệnh nội tiết
  26. Dysfunctional uterine bleeding: xuất huyết tử cung do rối loạn hóc môn
  27. Oral contraceptives: thuốc tránh thai uống
  28. Medication use: đang uống thuốc
  29. Hypothyroidism: nhược giáp
  30. Coagulopathy:Bệnh lý đông máu

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG

Nguồn: The Patient History – Chap 50 – Abnormal vaginal bleeding – Amy N. Ship, MDTrên đây là một số từ vựng thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y khôa về tiếp cận bệnh nhân xuất huyết âm đạo. Cùng đón đọc những bài giảng khác tại trang chủ của anhvanyds các bạn nhé

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*