Thuật ngữ tiếng anh Y Khoa: TIẾP CẬN BỆNH NHÂN KHÓ THỞ

How to approach to the patient with dyspnea

Tiếp cận bệnh nhân khó thở như thế nào

  1. Acute dyspnea: khó thở cấp
  2. Chronic dyspnea: khó thở mạn
  3. Pneumonia: viêm phổi
  4. Fever: sốt
  5. Chest pain: đau ngực
  6. Wheezing: khò khè
  7. Pleuritic chest pain: đau kiểu màng phổi
  8. Acidosis: toan hóa
  9. Respiratory muscle weekness: Yếu cơ hô hấp
  10. Asthma: hen
  11. Anaphylaxis: phản ứng phản vệ
  12. Aspiration: hít sặc
  13. COPD exacerbation: đợt cấp của hen
  14. Interstitial lung disease: bệnh phổi mô kẽ
  15. Malignancy: bệnh ác tính
  16. Pleural effusion: tràn dịch màng phổi
  17. Cardiomyopathy: bệnh cơ tim
  18. Neuromuscular disease: bệnh thần kinh cơ
  19. Cardiac tamponade: chèn ép tim
  20. Spontaneous pneumothorax: tràn khí màng phổi tự phátThuật ngữ tiếng anh Y Khoa: TIẾP CẬN BỆNH NHÂN KHÓ THỞ

Nguồn: The Patient History – Chap 25 Dyspnea – Iris Ma, MD; Catherine R. Lucey, MD

Trên đây là một số thuật ngữ anh văn y khoa giúp bác sĩ tiếp cận bệnh nhân khó thở dễ dàng hơn. Đừng quên theo dõi chúng tôi tại trang chủ anhvanyds.com hoặc fanpage: Anh Văn Y Khoa – Medical English – DR.DUY để đón đọc những bài giảng khác nhé

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*