The rate of postpartum hemorrhage increased by 27% between 2000 and 2009 (from 6.3% to 8.0%), while atonic postpartum hemorrhage rates increased by 33% from 4.8% to 6.4%. Atonic postpartum hemorrhage with blood transfusion increased from 17.8 to 25.5 per 10,000 deliveries from 2000 to 2009 and atonic postpartum hemorrhage with either suturing of the uterus, ligation of pelvic vessels or embolization increased from 1.8 to 5.6 per 10,000 deliveries from 2001 to 2009. The increase in atonic postpartum hemorrhage was most evident between 2006 and 2009 and occurred across regions, hospitals and various maternal, fetal and obstetric characteristics
LÀM SAO ĐỂ MÔ TẢ DỮ LIỆU CỦA BẠN CHÍNH XÁC VÀ HỢP LÍ?
Điều quan trọng khi mô tả số liệu là bạn phải chỉ ra được điều nào là có ý nghĩa nhât trong số liệu bạn đang nắm, để chứng tỏ rằng bạn hiểu được sự thay đổi nào là quan trọng và cần phải hành động. Ngôn ngữ khi miêu tả số liệu cần phải có tính so sánh(compared) và tương phản(contrasted).
Những điểm cần lưu ý:
- Organisation of a good description of data: Dữ liệu mô tả theo trình tự chặt chẽ)
- Language choices in descriptions of data: Lựa chọn ngôn ngữ linh hoạt
- Register: ngôn ngữ viết phải có tính formal
- Prepositions of time: một vài giới từ có thể sử dụng như at, in, on, by, from, for, between, to, till, until trong việc mô tả số liệu
* . Organisation of a good description of data
Để mô tả số liệu đầy đủ cần follow các bước sau
1 – Nêu ra vấn đề (Statement): “The rate of postpartum hemorrhage increased”
2 – Đưa ra con số(Evidence and Period): “between 2000 and 2009”, “from 6.3% to 8.0%”
3 – Nhận xét (comment): “by 27%”
- The rate of postpartum hemorrhage increased by 27% between 2000 and 2009 (from 6.3% to 8.0%), while atonic postpartum hemorrhage rates increased by 33% from 4.8% to 6.4%
- Language choices in descriptions of data
Adjective | Noun | Verb | Adverb |
Fast
Quick Sudden Significant Dramatic Large Major Sharp Steep |
The rise
The increase The growth The explosion |
To go up
To rise To increase To grow To explode To skyrocket To ballon To soar |
Fast
Quickly Suddenly Significantly Drammatically Sharply Steeply |
Slow
Small Slight Insignificant Minor |
The fall
The drop The decrease The plummenting The sinking |
To go down
To drop To decrease To plummet To sink To nosedive |
Slowly Slightly insignificantly |
(còn tiếp)
Anh văn Y Khoa DR Duy – anhvanyds
Để lại một phản hồi Hủy