Qua video dưới đây, hãy cùng học những từ mới liên quan đến mạch máu và các tế bào máu “blood vessels and blood cells” nhé!!!
- Systemic circulation /sɪˈstem.ɪk ˌsɜː.kjəˈleɪ.ʃən/: tuần hoàn hệ thống.
2. Pulmonary circulation /ˈpʊl.mə.nər.i ˌsɜː.kjəˈleɪ.ʃən/: tuần hoàn phổi.
3. Artery /ˈɑː.tər.i/: động mạch .
4. Vein /veɪn/: tĩnh mạch.
5. Capillary /kəˈpɪl.ər.i/: mao mạch.
6. Arteriole /ɑːˈtɪə.ri.əʊl/: tiểu động mạch.
7. Venule /ˈviːnjuːl/: tiểu tĩnh mạch.
8. Erythrocyte /ɪˈrɪθ.rəʊ.saɪt/ = red blood cell: hồng cầu
9. Leukocyte /ˈluː.kə.saɪt/ = white blood cell: bạch cầu
10. Thrombocyte /ˈθrombəˌsait/ = platelet: tiểu cầu
11. Red bone marrow /rɛd boʊn ˈmærəʊ/∶ tủy đỏ của xương.
12. Phagocytosis / fæɡ•əsɑɪˈtoʊ•sɪs/: sự thực bào.
13. Immune system /ɪˈmjuːn ˌsɪs.təm/: hệ thống miễn dịch.
14. Clotting of blood /ˈklɒt.ɪŋ əv blʌd/∶ quá trình đông máu.
15. Allergic reaction /əˈlɜː.dʒɪk riˈæk.ʃən/: phản ứng dị ứng.
16.Antibody /ˈæn.tiˌbɒd.i/: kháng thể.
17. Infective organism /ɪnˈfɛktɪv ˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/: sinh vật có khả năng truyền nhiễm.
15. Pathogen /ˈpæθ.ə.dʒən/: tác nhân gây bệnh.
16. Parasitic organism /ˌpær.əˈsɪt.ɪk ˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/: sinh vật ký sinh.
17. Germ /dʒɜːm/: vi sinh vật gây bệnh.
Hy vọng bài viết ” blood vessels and blood cells ”
sẽ hữu ích với mọi người! Hẹn gặp lại các bạn vào những chuyên mục tiếp theo nhé!!!
See you guys!
Bảo Trân
https://www.facebook.com/profile.php?id=100013428557970
#tienganhgiaiphau
#anhvanyds
Để lại một phản hồi Hủy