Tiếng anh Y Khoa chẩn đoán hình ảnh: Giải phẫu tuyến giáp

 

 GIẢI PHẪU TUYẾN GIÁP

 

Một số từ vựng thường gặp khi bàn về chủ đề giải phẫu tuyến giáp trong chẩn đoán hình ảnh!.

Thyroid gland:tuyến giáp

Parathyroid gland: tuyến cận giáp

Thyroid cartilage sụn giáp

Cricoid cartilage: sụn nhẫn

Tracheal rings: các vùng sụn khí quản

Isthmus of the thyroid: eo giáp

Lateral lobe: thùy bên

……

Bật mí: trên website chúng mình tạo ra sân chơi: nơi vừa có thể học kiến thức vừa học dịch,kèm ngay cả đáp án phía dưới giúp bạn kiểm tra trình độ dịch,sửa chữa lỗi sai.😉😉😉Vậy còn chần chờ gì mà không mở website để học nào!

Link cho bạn nào cần nhé!

TIẾNG ANH Y KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – GIẢI PHẪU TUYẾN GIÁP

👉Đừng quên để ý đến “ phát âm” vì nó cực kì quan trọng!

Đến hôm nay các bạn đã tự tin hơn khi đọc về sách ngoại văn về y khoa chưa? Hãy bình luận phía dưới cho mình biết nhé và để mình có thêm động lực soạn bài hàng tuần.

👉 Nếu có góp ý gì thì comment hoặc gửi mail trực tiếp về hòm thư của anhvanyds cho mình luôn nhé. Cám ơn sự theo dõi và ủng hộ của tất cả mọi người.

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*