THUẬT NGỮ XƯƠNG SỌ

xương sọ

 

Chào mọi người! Chúng ta hãy cùng khởi động tuần mới bằng một reaction video để học về các thuật ngữ xương sọ nhé.

  1. Frontal bone /ˈfrʌn.t̬əl/ /boʊn/: Xương trán
  2. Parietal bone /pəˈraɪ.ə.t̬əl/ /boʊn/: Xương đỉnh
  3. Temporal bone /ˈtem.pɚ.əl/ /boʊn/: Xương thái dương
  4. Occipital bone /ɑːkˈsɪp.ɪ.t̬əl/ /boʊn/: Xương chẩm
  5. Ethmoid bone /ˈeθ.mɔɪd/ /boʊn/: Xương sàng
  6. Sphenoid bone /ˈsfiː.nɔɪd/ /boʊn/: Xương bướm

P/S: Có hai xương thái dương và hai xương đỉnh vì vậy tổng số xương sọ là 8 nhé.

Trên đây là một số thuật ngữ xương sọ mình muốn chia sẽ qua bài viết này. Đừng quên theo dõi những bài giảng cực thú vị khác tại trang chủ anhvanyds.com các bạn nhé
#Anhvanyds #cranialbone #terminology

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*