🔥🔥🔥ANATOMY OF THE HEART🔥🔥🔥
Cùng học 16 từ tiếng anh liên quan đến cấu tạo giải phẩu của tim (anatomy of heart) nhé🚀.Bên cạnh đó là 1 video giúp khái quát hết những từ vựng vừa học giúp các bạn dễ nhớ hơn đấy🎉
1. Cardiovascular system /kɑː.di.əʊˈvæs.kjə.lər ˈsɪs.təm/: hệ tim mạch.
2. Thoracic cavity /θəˈræs.ɪk ˈkæv.ə.ti/ : khoang lồng ngực.
3. Vascular system /ˈvæs.kjə.lər ˈsɪs.təm/: hệ thống mạch máu.
4. Middle mediastinum /ˈmɪd.əl miː.di.əˈstaɪ.nəm/: trung thất giữa.
5. Atrium /ˈeɪ.tri.əm/: tâm nhĩ.
6. Ventricle /ˈven.trɪ.kəl/ : tâm thất.
7. Atrioventricular septum /eɪ.tri.əʊ.venˈtrɪk.jə.lər ˈsep.təm/ : vách nhĩ thất.
8. Interventricular septum /ɪn.tə.venˈtrɪk.jə.lər ˈsep.təm/: vách liên thất.
9. Interatrial septum /in.tə.ˈrei.tri.əl ˈsep.təm/: vách liên nhĩ.
10. Pericardium /per.ɪˈkɑː.di.əm/: ngoại tâm mạc.
11. Myocardium /maɪ.əˈkɑː.di.əm/ : cơ tim.
12. Endocardium /endou´ka:diəm/ : nội tâm mạc.
13. Tricuspid valve /traɪˈkʌs.pɪd ˌvælv/: van 3 lá.
14. Bicuspid valve /baɪˈkʌs.pɪd ˌvælv/= Mitral valve /ˈmaɪ.trəl ˌvælv/ : van 2 lá.
15. Pulmonary valve /ˈpʊl.mə.nər.iˌvælv/: van động mạch phổi.
16. Aortic valve /eɪˈɔː.tɪk ˌvælv/: van động mạch chủ.
——
Read more:
Your heart is located between your lungs in the middle of your chest, behind and slightly to the left of your breastbone (sternum). A double-layered membrane called the pericardium surrounds your heart like a sac. The outer layer of the pericardium surrounds the roots of your heart’s major blood vessels and is attached by ligaments to your spinal column, diaphragm, and other parts of your body. The inner layer of the pericardium is attached to the heart muscle. A coating of fluid separates the two layers of membrane, letting the heart move as it beats……
Bảo Trân
https://www.facebook.com/profile.php…
#tienganhgiaiphau
#anhvanyds
https://www.facebook.com/anhvanyds/videos/648895232710165/?t=6
Để lại một phản hồi Hủy